Privacy statement: Your privacy is very important to Us. Our company promises not to disclose your personal information to any external company with out your explicit permission.
Mẫu số: HY2000A/HY2500A/HY2700A/3400A
Thương hiệu: Qiuxue
Nguồn Gốc: Trung Quốc
Các Loại: Nhựa tổng hợp và nhựa
RELATED VISCOSITY: 2.7
Color: Raw White
Đóng gói: 25kgs Or 800kgs Jumbo Bag
Bao bì: Lớp bên trong là lá nhôm và lớp bên ngoài là túi PP hoặc Kraft.
Năng suất: 30000 TONS PER MONTY
Giao thông vận tải: Ocean,Land,Air
Xuất xứ: TRUNG QUỐC
Hỗ trợ về: 350,000 TONS PER YEAR
Giấy chứng nhận: ISO9000,ISO14001
Mã HS: 390810
Hải cảng: SHANGHAI,TAICANG,ZHANGJIAGANG
Hình thức thanh toán: L/C,T/T,D/P
Incoterm: FOB,CFR,CIF,EXW
*Cấu trúc: Nylon 6 là polycaprolactam và nylon 66 là polyhexametylen adipate. Nylon 66 càng cứng 12% so với nylon 6. Về lý thuyết, độ cứng càng cao, sợi càng dễ vỡ và càng dễ bị phá vỡ. Nhưng trong việc sử dụng thảm, sự khác biệt nhỏ này là không thể phân biệt được.
* Khả năng làm sạch và chống nhuộm màu: Hai tính chất này bị ảnh hưởng bởi hình dạng mặt cắt ngang của các sợi và điều trị chống chống vết bẩn tiếp theo. Sức mạnh và độ cứng của chính các sợi ít ảnh hưởng đến việc làm sạch và chống đông.
* Điểm nóng chảy và độ co giãn: Điểm nóng chảy của nylon 6 là 220C và điểm nóng chảy của nylon 66 là 260C. Nhưng điều này không liên quan gì đến các điều kiện nhiệt độ trong đó thảm được sử dụng. Điểm nóng chảy thấp hơn cho phép nylon 6 có khả năng phục hồi tốt hơn, sức đề kháng mệt mỏi và độ ổn định nhiệt so với vật liệu nylon 66.
*Độ bền màu: Độ bền màu không phải là một đặc tính của nylon, thuốc nhuộm của sợi nylon6 màu, không phải nylon, sẽ mờ dần trong ánh sáng.
* Chống mài mòn và chống bụi: Đại học Clemson đã tiến hành một thí nghiệm hai năm rưỡi trên thảm Nylon 6 BASF ZEFTRON500 và thảm DuPont Antron XL Nylon 66 tại Sân bay Quốc tế Tampa. Thảm phải chịu lưu lượng chân cực cao và kết quả cho thấy Zeftron 500 nylon của BASF tốt hơn một chút so với DuPont Antron XL về khả năng giữ màu và khả năng chống mài mòn của đống. Không có sự khác biệt về khả năng chống bụi giữa hai sợi.
NO |
ITEM |
NORM |
DATA |
1 |
VISCOSITY |
Q/321200WLB001—2019 |
M±0.04 |
2 |
MONOMER CONTENT(% ) |
Q/321200WLB001—2019 |
≤0.6 |
3 |
MOISTURE CONTENT(% ) |
Q/321200WLB001—2019 |
≤0.06 |
4 |
AMINE END GROUPS(Meg/kg) |
Q/321200WLB001—2019 |
40±3 |
Danh mục sản phẩm : Nylon 6 chip > Nylon 6 Chip sáng
BRIGHT NYLON6 CHIPS ĐƯỢC SỬ DỤNG RỘNG RÃI TRONG LỚP NHỰA VÀ DỆT MAY KỸ THUẬT. MỨC ĐỘ NHÌN CỦAITS LÀ TỪ 2,0 ĐẾN 3,45. ƯU ĐIỂM LÀ XUẤT HIỆN TỐT, KHẢ NĂNG PHUN TỐT, CƯỜNG LỰC CAO VÀ HIỆU SUẤT DỆT MAY CAO. ĐƯỢC NHẬP KHẨU TỪ MỸ, NHẬT BẢN, HÀ LAN, ETC., VỚI VK CHÍNH SÁCH LIÊN TỤC, CẤP NƯỚC DƯỚI NƯỚC, LÀM SẤY KHÔNG KHÍ LIÊN TỤC, ĐIỀU KHIỂN DCS VÀ CÁC CÔNG NGHỆ KHÁC. NHÓM AMINO LIÊN TỤC, NỘI DUNG MONOMER VÀ CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT KHÁC TỐT HƠN.
TẠI SAO CHỌN CHÚNG TÔI:
1. CHÚNG TÔI THÀNH LẬP NĂM 1970, VỚI 50 NĂM KINH NGHIỆM TRONG LĨNH VỰC PA6.
2. 1600 NHÂN VIÊN
3. SỐ TIỀN BÁN HÀNG CỦA CHÚNG TÔI NĂM 2020 HƠN 400,00 TRIỆU USD
4. CHÚNG TÔI CÓ GIẤY CHỨNG NHẬN ISO9000, ISO14001, IATF16949, REACH, ROHS, TFS.
SỰ CHỈ RÕ:
KHÔNG | MỤC | NORM | DỮ LIỆU |
1 | VIỄN CẢNH | Q / 321200WLB001—2019 | M ± 0,04 |
2 | NỘI DUNG MONOMER (%) | Q / 321200WLB001—2019 | ≤ 0 .6 |
3 | NỘI DUNG MOSITURE (%) | Q / 321200WLB001—2019 | ≤0.06 |
4 | NHÓM KẾT THÚC AMINE (Meg / kg) | Q / 321200WLB001—2019 | 40 ± 3 |
Privacy statement: Your privacy is very important to Us. Our company promises not to disclose your personal information to any external company with out your explicit permission.
Fill in more information so that we can get in touch with you faster
Privacy statement: Your privacy is very important to Us. Our company promises not to disclose your personal information to any external company with out your explicit permission.